🔍
Search:
NHÂNG NHÁO
🌟
NHÂNG NHÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
보기에 좋지 않게 우쭐거리며 뽐내다.
1
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO, KHỆNH KHẠNG:
Tự cao tự đại và ra vẻ ta đây một cách không đẹp mắt.
-
Động từ
-
1
물체가 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Động từ
-
1
물체를 계속 위아래로 흔들리게 하다.
1
LẮC LƯ, VUNG VẨY, ĐUNG ĐƯA:
Làm cho vật thể lắc lên lắc xuống một cách liên tục.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하다.
2
VÊNH VÁO, NHÂNG NHÁO:
Thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
-
Phó từ
-
1
물체가 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
1
MỘT CÁCH LẮC LƯ, MỘT CÁCH VUNG VẨY, MỘT CÁCH ĐUNG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng.
-
2
자꾸 말을 함부로 하고 가볍게 행동하는 모양.
2
MỘT CÁCH VÊNH VÁO, MỘT CÁCH NHÂNG NHÁO:
Hình ảnh thường hay nói năng bừa bãi và hành động khinh suất.
🌟
NHÂNG NHÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
부끄러워하거나 어려워하지 않고 뻔뻔하게 구는 모양.
1.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO, MỘT CÁCH VÔ LIÊM SỈ, MỘT CÁCH TRƠ TRẼN, MỘT CÁCH TÁO TỢN:
Hình ảnh nhâng nháo, không biết xấu hổ hoặc không biết ngại ngùng.
-
2.
살이 찌고 윤기가 있는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRÒN TRỊA, MỘT CÁCH ĐẦY ĐẶN, MỘT CÁCH PHỐP PHÁP:
Hình ảnh béo lên và mỡ màng.
-
Tính từ
-
1.
부끄러워하거나 어려워하지 않고 뻔뻔하게 구는 모습이 있다.
1.
TRƠ TRÁO, VÔ LIÊM SỈ, TRƠ TRẼN, TÁO TỢN:
Thể hiện vẻ nhâng nháo, không biết xấu hổ hoặc không biết ngại ngùng.
-
2.
살이 찌고 윤기가 있다.
2.
ĐẦY ĐẶN, PHỐP PHÁP, TRÒN TRỊA:
Béo ra và mỡ màng.